Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
gần gũi



adj
lose by; close to (someone)

[gần gũi]
close/dear/near to somebody's heart; in somebody's pocket
Từ hôm ấy chúng tôi gần gũi nhau hơn
We've grown closer since that day
Bà ấy rất gần gũi thiên nhiên / học trò / bệnh nhân
She was very close to nature/her pupils/her patients
Đề tài này rất gần gũi với tôi, vì bao giờ tôi cũng quan tâm đến toán học
This subject is very dear to my heart, because I am always interested in mathematics
Nhờ gần gũi với bố tôi, anh ấy đã lấy được chị tôi làm vợ
By being in my father's pocket, he successfully took my elder sister in marriage
Họ gần gũi chúng ta về tôn giáo và văn hoá
Religiously and culturally they have a lot in common with us
Tiểu thuyết gần gũi với người đọc
Reader-friendly novel



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.